Trắc Địa K5 ĐH Công Nghiệp Quảng Ninh

Would you like to react to this message? Create an account in a few clicks or log in to continue.

Trắc Địa K5 ĐH Công Nghiệp Quảng Ninh


    Máy toàn đạc Nikon Nivo C

    Admin
    Admin
    Admin


    Tổng số bài gửi : 60
    Join date : 2015-01-28
    Age : 29
    Đến từ : Hạ Long

     Máy toàn đạc Nikon Nivo C Empty Máy toàn đạc Nikon Nivo C

    Post by Admin Sun Feb 01, 2015 10:41 pm

     Máy toàn đạc Nikon Nivo C 234
    Đặc trưng :
    _ Trang bị phần mềm khảo sát chuyên nghiệp Survey Pro
    _ Màn hình cảm ứng hệ điều hành Windows CE
    _ Thấu kính Nikon chất lượng cao
    _ Khối đo xa nhanh, chính xác
    _ Đo gương và phản quang
    _ Bàn phím mặt phụ dễ sử dụng
    _ Chuyển nguồn pin trực tiếp
    _ Gon nhẹ, bền vững
    _ Giao diện không dây Bluetooth
    _ Tùy chọn dọi tâm laser
    Bước phát triển tiếp của Nikon là các máy toàn đạc Nivo, sẵn có hai dòng sản phẩm là seri Nivo C và seri Nivo M.
    Cả hai seri Nivo là giải pháp hàng đầu cho các dụng đo bất kỳ ở đâu. Kích thước nhỏ gọn và nhẹ, chúng trở nên thuận tiện để vận chuyển đi xa. Tất cả các model Nivo được hỗ trợ bởi thấu kính huyền thoại chất lượng cao Nikon, cho phép bắt ảnh rõ nét ngay cả khi ánh sáng kém, làm cho việc đo lường dễ dàng và đỡ mỏi mắt. Đo cạnh nhanh, xa trong cả chế độ đo gương và phản quang. Tất cả các model đo chính xác không cần gương tới 300m cho vật mầu trắng (1). Các model Nivo cấu hình chuẩn có thêm kính dọi tâm đều có thể nâng cấp thành dọi laser.
    Các seri Nivo C được chế tạo với gói đặc tính màn hình cảm ứng Windows CE. Các chức năng phần mềm ứng dụng ngoại nghiệp được hỗ trợ bởi phần mềm khảo sát chuyên nghiệp Spectra Precision Survey Pro cho mọi sự cần thiết của bạn khi khảo sát hay đo vẽ thi công. Giải pháp cho tất cả các seri Nivo C là được chế tạo có ý nghĩa với năng lực cao, bao hàm hai mặt màn hình để đo góc, cạnh chính xác cao một cách hiệu quả. Làm việc cả ngày không hết nguồn bằng cách sử dụng các pin chuyển đổi tức thời, bạn không bao giờ bị gián đoạn công việc để thay nạp lại pin.
    Để hỗ trợ bạn với số liệu cần thiết cho thiết bị đa hệ trong thế kỷ 21, các seri máy Nivo C bao gồm :
    _ Hỗ trợ thẻ nhớ USB
    _ Kết nối không dây Bluetooth tới sổ tay ngoại vi
    _ Có một cổng truyền dữ liệu USB tốc độ cao
    Seri máy Nivo C có sẵn các model 2", 3" và 5" để đáp ứng sự cần thiết độ chính xác riêng của bạn.
    Bảng chỉ tiêu
    Đo cạnh
    Đo phản quang (mục tiêu mầu trắng) (1) : 1,5 tới 300m
    Cự ly tới gương Nikon điều kiện tốt (không mây, tầm nhìn trên 40km)
    Gương giấy 5 x 5 cm
    Máy Nivo2.C : 1,5 tới 270m
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C : 1,5 tới 300m
    Gương đơn 6,25cm
    Máy Nivo2.C : 1,5 tới 3.000m
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C : 1,5 tới 5.000m
    Độ chính xác (đo tinh)(2)
    Máy Nivo2.C đo gương : ± (2+2ppm × D) mm
    Máy Nivo2.C đo phản quang : ± (3+2ppm x D) mm
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C đo gương : ± (3+2ppm × D) mm
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C đo phản quang : ± (3+2 ppm × D) mm
    Tốc độ đo (3)
    Đo gương
    Máy Nivo2.C đo tinh : 1,6 giây.
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C đo tinh : 1,5 giây.
    Đo bình thường : 0,8 giây.
    Đo phản quang
    Máy Nivo2.C đo tinh : 2,1 giây.
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C đo tinh : 1,8 giây.
    Máy Nivo2.C đo bình thường : 1,2 giây.
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C đo bình thường : 1,0 giây.
    Hiển thị nhỏ nhất
    Đo tinh : 1mm
    Đo bình thường : 10mm
    Đo góc
    Độ chính xác theo DIN 18723 (góc đứng và ngang)
    Máy Nivo2.C : 2"
    Máy Nivo3.C : 3"
    Máy Nivo5.C : 5"
    Hệ thống đọc : bàn độ mã vạch
    Đường kính bàn độ : 62mm
    Số đầu đọc góc đứng/ ngang : 2 đối xứng qua đường kính
    Nhảy số nhỏ nhất : 1” / 5” / 10"
    Ống kính
    Chiều dài : 125mm
    Bắt ảnh : thật
    Phóng đại : 30X (tùy chọn kính mắt thu nhỏ 18X / phóng to 36X)
    Kích thước kính vật
    Máy Nivo2.C : 40mm (khối đo xa : 45mm)
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C : 45mm (khối đo xa : 50mm)
    Trường ngắm : 1°20'
    Độ phân giải : 3"
    Tiêu cự nhỏ nhất : 1,5m
    Tia dọi Laser : ánh sáng đỏ đồng trục
    Cảm biến nghiêng
    Kiểu : hai trục
    Phương pháp : đầu dò điện dịch
    Phạm vi bù : ± 3,5'
    Thông tin
    Các cổng : 1 cổng serial (RS-232C), 2 cổng USB (khách và chủ)
    Thông tin không dây : tích hợp Bluetooth
    Nguồn
    Số viên pin trong Li-ion : 2
    Điện áp ra : một chiều 3,8V
    Thời gian làm việc (4)
    Máy Nivo2.C
    xấp xỉ 12 giờ (đo góc / cạnh liên tục)
    xấp xỉ 26 giờ (đo góc / cạnh chừng 30 giây)
    xấp xỉ 28 giờ (đo góc liên tục)
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C
    xấp xỉ 7,5 giờ (continuous distance/angle measurement)
    xấp xỉ 16 giờ (đo góc / cạnh chừng 30 giây)
    xấp xỉ 20 giờ (đo góc liên tục)
    Thời gian nạp đầy : 4 giờ.
    Các chỉ tiêu chung
    Độ nhạy bọt thủy tròn : 10'/2 mm
    Kính dọi tâm
    Bắt ảnh : thật
    Phóng đại : 3X
    Trường ngắm : 5°
    Phạm vi tiêu cự : 0,5m tới ∞
    Màn hình chính : mầu cảm ứng QVGA 16 bit, chiếu sáng ngược (320x240 pixel)
    Màn hình phụ : tinh thể lỏng LCD (128x64 pixel), chiếu sáng bên trong
    Dọi tâm Laser (tùy chọn) : 4 mức
    Bộ nhớ : RAM 128MB, Flash 128MB
    Chip xử lý : Marvell PXA300 XScale 624MHz
    Kích thước (rộng x dày x cao) : 149 x 145 x 306 mm
    Khối lượng (xấp xỉ)
    Máy Nivo2.C không tính pin : 3,9kg
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C không tính pin : 3,8kg
    Pin : 0,1kg
    Hòm máy nhựa : 2,3kg
    Môi trường
    Nhiệt độ làm việc : –20°C tới +50°C
    Nhiệt độ bảo quản : –25°C tới +60°C
    Hiệu chuẩn khí quyển
    Phạm vi nhiệt độ : –40°C tới +60°C
    Áp suất : 400 tới 999 mmHg
    Chống nước và bụi : IP66
    Chứng chỉ
    Chứng chỉ hạng B chương 15 FCC, thương hiệu Châu Âu CE và nhãn hiệu C-Tick.
    An toàn Laser theo IEC 60825-1
    Máy Nivo2.C đo gương/ phản quang/ dọi tia sáng : hạng 3R laser
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C đo gương/ phản quang : hạng 1 laser
    Máy Nivo3.C, Nivo5.C dọi tia sáng : hạng 2 laser
    Dọi tâm Laser (tuỳ chọn) : hạng 2 laser
    Loại Bluetooth cấp phép theo vùng lãnh thổ.
    Ghi chú:
    1 Các vật mầu trắng có độ phản xạ cao (bìa Kodak mầu xám 90%). Cự ly đo phụ thuộc rất nhiều vào mục tiêu và điều kiện đo.
    2 Độ chính xác cự ly ±(3+3ppm × D) mm ở nhiệt độ –20°C tới –10°C và 40°C tới 50°C.
    3 Tốc độ đo phụ thuộc rất nhiều vào cự ly và điều kiện đo. Phép đo đầu tiên có thể kéo dài vài giây.
    4 Chỉ tiêu thời gian làm việc của pin ở 25°C. Thời gian làm việc phụ thuộc rất nhiều vào tình trạng và mức độ suy giảm của pin.
    Các chỉ tiêu là đối tượng thay đổi không có thông báo.

      Current date/time is Fri Apr 26, 2024 7:16 pm